Danh mục
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Giúp cho cuộc sống ở Nhật “phong phú hơn” và “thoải mái hơn”
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
【2024】Giới thiệu các địa điểm du lịch từ khắp nơi trên đất nước theo tỉnh! Check!
  1. ホーム
  2. Văn hóa/Tiếng Nhật
  3. Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ググる(Guguru)』

Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ググる(Guguru)』

2023 10/07
Văn hóa/Tiếng Nhật
30/05/2022 07/10/2023
  • URLをコピーしました!

Trong chuyên mục này, chúng tôi sẽ giới thiệu những từ vựng của giới trẻ hay các từ “theo trend” mà ít khi được dạy ở các trường tiếng, bạn nhất định phải sử dụng khi nói chuyện với người Nhật nhé. Hãy tích cực sử dụng những từ vựng này và khiến người Nhật bất ngờ về khả năng tiếng Nhật của bạn nhé.

Mục lục

ググる (Guguru) nghĩa là gì?

“ググる” là từ chỉ việc tìm hiểu những thông tin muốn biết bằng việc sử dụng trang “Google”. Đây là một từ kết hợp bởi từ “Google” với từ “~る(する)” dấu hiệu của động từ trong tiếng Nhật. Ngoài ra, cũng có người sử dụng từ “ググる” này để chỉ việc tìm hiểu thông tin bằng việc sử dụng một trang WEB khác, ngoài trang “Google”.
Hơn thế, những từ bôi nhọ như là “ggrks” hay “ググれカス” cũng là những từ lóng trên mạng xã hội.
Đây là những từ vựng có ý nghĩa hơi xấu, như là “(Trước khi hỏi một người) それぐらいGoogleで調べろカス野郎 – Cái thằng ngớ ngẩn này, đi mà tra Google ấy”. Thường được sử dụng cho những người chẳng tìm hiểu kỹ gì cả nhưng lại viết lên mạng xã hội.
Tất nhiên, chúng tôi chỉ giới thiệu để mọi người biết thôi nên các bạn hãy cố gắng đừng sử dụng từ này nhé!
Từ “ググる” này cho đến nay vẫn được những người ở độ tuổi 20, 30 sử dụng nhiều, tuy nhiên ngày nay, số người sử dụng tính năng tìm kiếm bằng giọng nói hay tra cứu trên mạng xã hội này càng tăng lên, vì thế nên đối với lứa bạn trẻ dưới 20 tuổi thì từ “ググる” được coi là một từ tựng lỗi thời.

Ví dụ

・近くでおいしい店あるか、ググってくれない?

 →Cậu có thể tra (ググる) giúp tớ xem có cửa hàng nào ngon gần đây không?

・わからない日本語はよくググって調べている。

 →Tôi thường hay tìm hiểu mấy từ tiếng Nhật không biết nghĩa bằng cách tra google (ググる) .

Văn hóa/Tiếng Nhật

この記事が気に入ったら
いいねしてね!

Chia sẻ!
  • URLをコピーしました!
  • URLをコピーしました!
  • HƯỚNG DẪN 5 CÁCH TẬN HƯỞNG CHUYẾN DU LỊCH SUỐI NƯỚC NÓNG CÙNG NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý!
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『コミュ障(Komyushou)』

Bài viết liên quan.

  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『JK』
    05/06/2022
  • 【TOKYO】THỬ TRẢI NGHIỆM NGHỆ THUẬT KỊCH KABUKI TẠI KABUKIZA
    15/02/2023
  • NHỮNG LOẠI NGUYÊN LIỆU CHỈ TRỒNG TẠI NHẬT VÀ CHỈ CÓ NGƯỜI NHẬT ĂN!
    06/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『無理ゲー(Murige)』
    20/06/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ジャン負け(Janmake)』
    10/06/2022
  • “TKG” LÀ VIẾT TẮT CỦA TỪ GÌ? MỘT MÓN ĂN CỰC NGON MÀ LẠI SIÊU ĐƠN GIẢN, TRÊN THẾ GIỚI CHỈ CÓ NGƯỜI NHẬT ĂN!!
    09/05/2022
  • 【VĂN HÓA NHẬT BẢN】HÓA THÂN THÀNH NINJA NHƯ TRONG MƠ
    07/05/2022
  • THỜI TIẾT NHẬT BẢN KHÔNG CHỈ CÓ 4 MÙA!? CÙNG TÌM HIỂU VỀ MÙA MƯA – MÙA THỨ 5 TẠI NHẬT!
    12/05/2022
Yorozuya Nhật Bản
Category
  • About us (1)
  • Cuộc sống (64)
  • Du lịch/Giải trí (829)
    • Chubu (146)
    • Chugoku (71)
    • Đặc sản (237)
    • Địa điểm du lịch (588)
    • Fukuoka (29)
    • Hokkaido (27)
    • Kansai (110)
    • Kanto (185)
    • Kyoto (29)
    • Kyushu (128)
    • Nagoya(Aichi) (33)
    • Okinawa (33)
    • Osaka (35)
    • Shikoku (58)
    • Tohoku (95)
    • Tokyo (83)
    • Yokohama(Kanagawa) (39)
  • Uncategorized (2)
  • Văn hóa/Tiếng Nhật (69)
  • Thông tin liên lạc 
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Tuyên bố từ chối trách nhiệm

© Yorozuya Nhật Bản.

Mục lục