Danh mục
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Giúp cho cuộc sống ở Nhật “phong phú hơn” và “thoải mái hơn”
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
【2024】Giới thiệu các địa điểm du lịch từ khắp nơi trên đất nước theo tỉnh! Check!
  1. ホーム
  2. Văn hóa/Tiếng Nhật
  3. Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『それな(Sorena)』

Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『それな(Sorena)』

2023 10/07
Văn hóa/Tiếng Nhật
20/05/2022 07/10/2023
  • URLをコピーしました!

Trong chuyên mục này, chúng tôi sẽ giới thiệu những từ vựng của giới trẻ hay các từ “theo trend” mà ít khi được dạy ở các trường tiếng, bạn nhất định phải sử dụng khi nói chuyện với người Nhật nhé. Hãy tích cực sử dụng những từ vựng này và khiến người Nhật bất ngờ về khả năng tiếng Nhật của bạn nhé.

Mục lục

それな nghĩa là gì?

“それな” là một từ được sử dụng để bày tỏ thái độ, cảm xúc đồng tình với lời nói của đối phương, tương tự với “そうだね”, “その通り” (đúng vậy nhỉ), hay “私もそう思う” (tôi cũng nghĩ vậy).
Đây là từ thường được sử dụng trong ngôn ngữ của giới trẻ, đặc biệt là được sử dụng khi “hưởng ứng, bày tỏ sự đồng tình” trong các cuộc hội thoại trên mạng xã hội, v.v. Ngoài ra, cũng có rất nhiều biểu tượng cảm xúc diễn tả ý nghĩa của từ “それな” này.
Những biểu tượng cảm xúc kiểu như này →「(σ≧∀≦)σ」「σ゚ロ゚)σ」
Từ này đôi khi được sử dụng theo cách nói kéo dài ra như là “それなー” (sorenaaaa), cũng có thể nói một cách dõng dạc, nhấn mạnh từ “な” ở cuối cùng.
Về cơ bản, đây là một từ được sử dụng để bày tỏ thái độ đồng tính, tuy nhiên đôi khi từ bạn có thể sử dụng từ này khi muốn nhanh kết thúc cuộc hội thoại, hoặc diễn tả cảm xúc đồng tình nhất thời thôi.
Vậy nên, khi bạn muốn diễn tả cảm xúc kiểu như “そうだね” (Ừ, phải đấy/ Đúng rồi) với lời nói của đối phương một cách chân thành, từ tận đáy lòng, hãy sử dụng cách nói nhấn mạnh “それな!” này nhé!

Ví dụ

A:さっきの店員さんマジでイケメンやったね!
B:それな!わたしもあんな彼氏が欲しいわ。

A:Này, cái anh nhân viên lúc nãy vừa đẹp trai lại còn chăm chỉ nữa nhỉ!
B:Chuẩn đấy! (それな!) Mình cũng muốn có anh người yêu như thế.

A:昨日のテストほんと難しかったな!
B:それなー(あまり興味がない)

A:Bài kiểm tra hôm qua đúng là khó thật đấy!
B:Ừ (それなー)(Không hào hứng lắm)

Văn hóa/Tiếng Nhật

この記事が気に入ったら
いいねしてね!

Chia sẻ!
  • URLをコピーしました!
  • URLをコピーしました!
  • HÃY SỬ DỤNG VÀ KHIẾN NGƯỜI NHẬT NGẠC NHIÊN! TIẾNG NHẬT KÌ LẠ KHÔNG CÓ TRONG TRƯỜNG HỌC
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『じわる(Jiwaru)』

Bài viết liên quan.

  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ググる(Guguru)』
    30/05/2022
  • HƯỚNG DẪN 5 CÁCH TẬN HƯỞNG CHUYẾN DU LỊCH SUỐI NƯỚC NÓNG CÙNG NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý!
    29/05/2022
  • Hướng dẫn chi tiết: Nghi thức hành lễ đúng chuẩn tại Đền Thờ!
    10/03/2022
  • HÃY SỬ DỤNG VÀ KHIẾN NGƯỜI NHẬT NGẠC NHIÊN! TIẾNG NHẬT KÌ LẠ KHÔNG CÓ TRONG TRƯỜNG HỌC
    20/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ディスる(disuru)』
    17/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『大草原不可避(Daisougen hukahi)』
    16/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『じわる(Jiwaru)』
    22/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『マジレス(Majiresu)』
    14/05/2022
Yorozuya Nhật Bản
Category
  • About us (1)
  • Cuộc sống (64)
  • Du lịch/Giải trí (829)
    • Chubu (146)
    • Chugoku (71)
    • Đặc sản (237)
    • Địa điểm du lịch (588)
    • Fukuoka (29)
    • Hokkaido (27)
    • Kansai (110)
    • Kanto (185)
    • Kyoto (29)
    • Kyushu (128)
    • Nagoya(Aichi) (33)
    • Okinawa (33)
    • Osaka (35)
    • Shikoku (58)
    • Tohoku (95)
    • Tokyo (83)
    • Yokohama(Kanagawa) (39)
  • Uncategorized (2)
  • Văn hóa/Tiếng Nhật (69)
  • Thông tin liên lạc 
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Tuyên bố từ chối trách nhiệm

© Yorozuya Nhật Bản.

Mục lục