Danh mục
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Giúp cho cuộc sống ở Nhật “phong phú hơn” và “thoải mái hơn”
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
【2024】Giới thiệu các địa điểm du lịch từ khắp nơi trên đất nước theo tỉnh! Check!
  1. ホーム
  2. Văn hóa/Tiếng Nhật
  3. Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ハマる』

Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ハマる』

2023 10/10
Văn hóa/Tiếng Nhật
27/06/2022 10/10/2023
  • URLをコピーしました!

Trong chuyên mục này, chúng tôi sẽ giới thiệu những từ vựng của giới trẻ hay các từ “theo trend” mà ít khi được dạy ở các trường tiếng, bạn nhất định phải sử dụng khi nói chuyện với người Nhật nhé. Hãy tích cực sử dụng những từ vựng này và khiến người Nhật bất ngờ về khả năng tiếng Nhật của bạn nhé.

Mục lục

ハマる (hamaru) nghĩa là gì?

“ハマる” có nghĩa là đam mê, say đắm, chìm đắm, thậm chí là “nghiện” một điều gì đó, và từ này chủ yếu thường được sử dụng để chỉ niềm đam mê không thể dứt ra được với những sở thích hoặc đồ ăn thức uống, v.v
Từ “ハマる” này ban đầu được sử dụng với ý nghĩa chỉ việc ở trong một tình trạng không thể thoát ra khỏi cái bẫy mà bạn đang mắc kẹt, hoặc việc bước vào một cái lỗ toàn toàn vừa vặn với kích thước của bạn; ngoài ra ở trong cuộc sống hàng ngày, từ này cũng được sử dụng với đa dạng ngữ nghĩa. Một số ý nghĩa khác cũng thường được sử dụng:
・Chỉ việc phù hợp với hoàn cảnh của câu chuyện hoặc vai diễn của phim drama, phim điện ảnh
・Việc thất vọng, buồn bã suy sụp khi chìm sâu vào chỗ thất bại
・Chìm đắm tới mức không thể dứt ra khỏi được một mối quan hệ khác giới
・Rơi vào tình huống không thể phát triển được hơn nữa tự bằng năng lực của bản thân, chẳng hạn như khi ở trong các trò chơi trên máy tính

Ví dụ

・最近Netflixにハマってしまって外に出かけることが少なくなった。

 →Dạo gần đây tớ đam mê xem (ハマる) Netflix quá, nên ngày càng ít khi ra ngoài.

・アイドルにハマって貯金がなくなってきた。

 →Tớ mê (ハマる) anh thần tượng đến mức sắp không còn tiền tiết kiệm nữa rồi.

・今はタピオカミルクティーにハマっていて、毎日飲んでいる。

 →Bây giờ tớ nghiện (ハマる) trà sữa trân châu mất rồi, ngày nào cũng uống.

Văn hóa/Tiếng Nhật

この記事が気に入ったら
いいねしてね!

Chia sẻ!
  • URLをコピーしました!
  • URLをコピーしました!
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『りょ/り』
  • 【VĂN HÓA KINH DOANH】VỊ TRÍ CHỖ NGỒI ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH DỰA TRÊN ĐỊA VỊ VÀ QUAN HỆ THỨ BẬC?

Bài viết liên quan.

  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ジャン負け(Janmake)』
    10/06/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『FF』
    06/06/2022
  • HƯỚNG DẪN 5 CÁCH TẬN HƯỞNG CHUYẾN DU LỊCH SUỐI NƯỚC NÓNG CÙNG NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý!
    29/05/2022
  • 【VĂN HÓA NHẬT BẢN】CÙNG TRẢI NGHIỆM MẶC YUKATA VÀ KIMONO ĐỂ ĐI THAM QUAN HOẶC ĐI HẸN HÒ!
    06/05/2022
  • 【PHÂN CHIA KHU VỰC】Hiểu về lãnh thổ Nhật Bản để phong phú hơn cuộc sống ở Nhật 日本のエリア分け
    05/02/2023
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『脳筋(Noukin)』
    10/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『大草原不可避(Daisougen hukahi)』
    16/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『なるはや(Naruhaya)』
    03/06/2022
Yorozuya Nhật Bản
Category
  • About us (1)
  • Cuộc sống (64)
  • Du lịch/Giải trí (829)
    • Chubu (146)
    • Chugoku (71)
    • Đặc sản (237)
    • Địa điểm du lịch (588)
    • Fukuoka (29)
    • Hokkaido (27)
    • Kansai (110)
    • Kanto (185)
    • Kyoto (29)
    • Kyushu (128)
    • Nagoya(Aichi) (33)
    • Okinawa (33)
    • Osaka (35)
    • Shikoku (58)
    • Tohoku (95)
    • Tokyo (83)
    • Yokohama(Kanagawa) (39)
  • Uncategorized (2)
  • Văn hóa/Tiếng Nhật (69)
  • Thông tin liên lạc 
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Tuyên bố từ chối trách nhiệm

© Yorozuya Nhật Bản.

Mục lục