Danh mục
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Giúp cho cuộc sống ở Nhật “phong phú hơn” và “thoải mái hơn”
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
Yorozuya Nhật Bản
  • Du lịch/Giải trí
    • Đặc sản
    • Địa điểm du lịch
  • Cuộc sống
  • Văn hóa/Tiếng Nhật
  • 会社概要 / About us
【2024】Giới thiệu các địa điểm du lịch từ khắp nơi trên đất nước theo tỉnh! Check!
  1. ホーム
  2. Văn hóa/Tiếng Nhật
  3. Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『イキる(Ikiru)』

Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『イキる(Ikiru)』

2023 10/07
Văn hóa/Tiếng Nhật
25/05/2022 07/10/2023
  • URLをコピーしました!

Trong chuyên mục này, chúng tôi sẽ giới thiệu những từ vựng của giới trẻ hay các từ “theo trend” mà ít khi được dạy ở các trường tiếng, bạn nhất định phải sử dụng khi nói chuyện với người Nhật nhé. Hãy tích cực sử dụng những từ vựng này và khiến người Nhật bất ngờ về khả năng tiếng Nhật của bạn nhé.

Mục lục

イキる (Ikiru) nghĩa là gì?

イキる” ở đây không phải là từ “生きる” (sống).
“イキる” là cách nói tắt của “意気がる (Ikigaru)”, là một từ lóng trên mạng xã hội, được sử dụng cho những người có thái độ cư xử ngạo mạn, kiêu ngạo, hống hách, tự cao, ra vẻ. Trên mạng xã hội, từ này thường được sử dụng dưới dạng “イキり○○”, chẳng hạn như “イキりキッズ – Ikiri Kids” (Đứa trẻ có thái độ ngạo mạn) hay “イキりオタク – Ikiri Otaku” (Một người Otaku huênh hoang). Ngoài ra, từ này cũng thường được sử dụng với ý nghĩa khinh thường hoặc với nghĩa kiểu như nói với đối phương rằng: あまり調子に乗るなよ (Đừng có mà tinh vi như thế).
Vậy nên, các bạn độc giả của Yorozuya đừng “イキる (ikiru) ” với người khác nhé, hãy đỗi đãi với người khác một cách thật lòng với một thái độ thật tốt nhé!

Ví dụ

・あの子、もう高校生なのにイキってて恥ずかしいね。

 →Con bé kia đã là học sinh trung học rồi mà vẫn còn ra vẻ nhỉ (イキり), xấu hổ nhỉ!

・イキりオタクは、自分の自慢ばかりするので嫌いです。

 →Tên Ikiri Otaku (Một người Otaku huênh hoang) kia trông rõ là ghét tại lúc nào cũng tự mãn về bản thân.

Văn hóa/Tiếng Nhật

この記事が気に入ったら
いいねしてね!

Chia sẻ!
  • URLをコピーしました!
  • URLをコピーしました!
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『秒で(Byou de)』
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『詰む・詰んだ(Tsumu/Tsunda)』

Bài viết liên quan.

  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『なるはや(Naruhaya)』
    03/06/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ジャン負け(Janmake)』
    10/06/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ズボラ(Zubora)』
    02/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『KY』
    12/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『それな(Sorena)』
    20/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『チキン/チキってる(Chikin/Chikitteru)』
    07/05/2022
  •  【KYOTO】CÂU CHUYỆN VỀ ĐỀN THỜ INARI VÀ CON CÁO. ĐỀN THỜ “FUSHIMI INARI TAISHA” VÔ CÙNG NỔI TIẾNG
    28/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『パリピ(Paripi)』
    28/04/2022
Yorozuya Nhật Bản
Category
  • About us (1)
  • Cuộc sống (64)
  • Du lịch/Giải trí (829)
    • Chubu (146)
    • Chugoku (71)
    • Đặc sản (237)
    • Địa điểm du lịch (588)
    • Fukuoka (29)
    • Hokkaido (27)
    • Kansai (110)
    • Kanto (185)
    • Kyoto (29)
    • Kyushu (128)
    • Nagoya(Aichi) (33)
    • Okinawa (33)
    • Osaka (35)
    • Shikoku (58)
    • Tohoku (95)
    • Tokyo (83)
    • Yokohama(Kanagawa) (39)
  • Uncategorized (2)
  • Văn hóa/Tiếng Nhật (69)
  • Thông tin liên lạc 
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Tuyên bố từ chối trách nhiệm

© Yorozuya Nhật Bản.

Mục lục