Danh mục
  • CUỘC SỐNG
    • Nhập cảnh/ Trở lại
    • Phương tiện công cộng
    • Ứng dụng/ Thủ tục chính
    • Du học
    • Bệnh/ Bị thương
    • Làm đẹp/ Thời trang
  • ẨM THỰC
    • Đồ ăn nổi tiếng
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Sushi
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
    • Ramen
      • Tokyo
      • Osaka
      • Kanto
    • Đồ ăn nhật bản/ Quán nhậu
      • Tokyo
      • Aichi
  • DU LỊCH / GIẢI TRÍ
    • Địa điểm tìm kiếm
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Hoa anh đào
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Kansai
    • Biển/ Sông
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Địa điểm nổi bật
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Lễ hội pháo hoa
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
    • Lá phong đỏ
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Tắm nước nóng
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kyusyu/Okinawa
  • TÌM KIẾM CÔNG VIỆC / LÀM THÊM
  • HỌC TIẾNG NHẬT
    • Tiếng nhật tiêu chuẩn
    • Tiếng nhật thông dụng
    • Tục ngữ
  • VĂN HÓA
    • Văn hóa truyền thống
    • Thịnh hành giới trẻ
  • ABOUT US
Giúp cho cuộc sống ở Nhật “phong phú hơn” và “thoải mái hơn”
Yorozuya Nhật Bản
  • CUỘC SỐNG
    • Nhập cảnh/ Trở lại
    • Phương tiện công cộng
    • Ứng dụng/ Thủ tục chính
    • Du học
    • Bệnh/ Bị thương
    • Làm đẹp/ Thời trang
  • ẨM THỰC
    • Đồ ăn nổi tiếng
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Sushi
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
    • Ramen
      • Tokyo
      • Osaka
      • Kanto
    • Đồ ăn nhật bản/ Quán nhậu
      • Tokyo
      • Aichi
  • DU LỊCH / GIẢI TRÍ
    • Địa điểm tìm kiếm
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Hoa anh đào
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Kansai
    • Biển/ Sông
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Địa điểm nổi bật
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Lễ hội pháo hoa
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
    • Lá phong đỏ
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Tắm nước nóng
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kyusyu/Okinawa
  • TÌM KIẾM CÔNG VIỆC / LÀM THÊM
  • HỌC TIẾNG NHẬT
    • Tiếng nhật tiêu chuẩn
    • Tiếng nhật thông dụng
    • Tục ngữ
  • VĂN HÓA
    • Văn hóa truyền thống
    • Thịnh hành giới trẻ
  • ABOUT US
Yorozuya Nhật Bản
  • CUỘC SỐNG
    • Nhập cảnh/ Trở lại
    • Phương tiện công cộng
    • Ứng dụng/ Thủ tục chính
    • Du học
    • Bệnh/ Bị thương
    • Làm đẹp/ Thời trang
  • ẨM THỰC
    • Đồ ăn nổi tiếng
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Sushi
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
    • Ramen
      • Tokyo
      • Osaka
      • Kanto
    • Đồ ăn nhật bản/ Quán nhậu
      • Tokyo
      • Aichi
  • DU LỊCH / GIẢI TRÍ
    • Địa điểm tìm kiếm
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Hoa anh đào
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Kansai
    • Biển/ Sông
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Địa điểm nổi bật
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Lễ hội pháo hoa
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
    • Lá phong đỏ
      • Tokyo
      • Osaka
      • Aichi
      • Fukuoka
      • Hokkaido
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kansai
      • Chugoku
      • Shikoku
      • Kyusyu/Okinawa
    • Tắm nước nóng
      • Tohoku
      • Kanto
      • Hokuriku/Chubu/Tokai
      • Kyusyu/Okinawa
  • TÌM KIẾM CÔNG VIỆC / LÀM THÊM
  • HỌC TIẾNG NHẬT
    • Tiếng nhật tiêu chuẩn
    • Tiếng nhật thông dụng
    • Tục ngữ
  • VĂN HÓA
    • Văn hóa truyền thống
    • Thịnh hành giới trẻ
  • ABOUT US
Hãy theo dõi YOUTUBE của YOROZUYA nhé! FOLLOW
  1. ホーム
  2. HỌC TIẾNG NHẬT
  3. Tiếng nhật thông dụng
  4. Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ググる(Guguru)』

Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『ググる(Guguru)』

2022 8/16
HỌC TIẾNG NHẬT Tiếng nhật thông dụng
30/05/2022 16/08/2022
  • URLをコピーしました!

Trong chuyên mục này, chúng tôi sẽ giới thiệu những từ vựng của giới trẻ hay các từ “theo trend” mà ít khi được dạy ở các trường tiếng, bạn nhất định phải sử dụng khi nói chuyện với người Nhật nhé. Hãy tích cực sử dụng những từ vựng này và khiến người Nhật bất ngờ về khả năng tiếng Nhật của bạn nhé.

Mục lục

ググる (Guguru) nghĩa là gì?

“ググる” là từ chỉ việc tìm hiểu những thông tin muốn biết bằng việc sử dụng trang “Google”. Đây là một từ kết hợp bởi từ “Google” với từ “~る(する)” dấu hiệu của động từ trong tiếng Nhật. Ngoài ra, cũng có người sử dụng từ “ググる” này để chỉ việc tìm hiểu thông tin bằng việc sử dụng một trang WEB khác, ngoài trang “Google”.
Hơn thế, những từ bôi nhọ như là “ggrks” hay “ググれカス” cũng là những từ lóng trên mạng xã hội.
Đây là những từ vựng có ý nghĩa hơi xấu, như là “(Trước khi hỏi một người) それぐらいGoogleで調べろカス野郎 – Cái thằng ngớ ngẩn này, đi mà tra Google ấy”. Thường được sử dụng cho những người chẳng tìm hiểu kỹ gì cả nhưng lại viết lên mạng xã hội.
Tất nhiên, chúng tôi chỉ giới thiệu để mọi người biết thôi nên các bạn hãy cố gắng đừng sử dụng từ này nhé!
Từ “ググる” này cho đến nay vẫn được những người ở độ tuổi 20, 30 sử dụng nhiều, tuy nhiên ngày nay, số người sử dụng tính năng tìm kiếm bằng giọng nói hay tra cứu trên mạng xã hội này càng tăng lên, vì thế nên đối với lứa bạn trẻ dưới 20 tuổi thì từ “ググる” được coi là một từ tựng lỗi thời.

Ví dụ

・近くでおいしい店あるか、ググってくれない?

 →Cậu có thể tra (ググる) giúp tớ xem có cửa hàng nào ngon gần đây không?

・わからない日本語はよくググって調べている。

 →Tôi thường hay tìm hiểu mấy từ tiếng Nhật không biết nghĩa bằng cách tra google (ググる) .

HỌC TIẾNG NHẬT Tiếng nhật thông dụng

この記事が気に入ったら
いいねしてね!

Chia sẻ!
  • URLをコピーしました!
  • URLをコピーしました!
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『詰む・詰んだ(Tsumu/Tsunda)』
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『コミュ障(Komyushou)』

Bài viết liên quan.

  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『それな(Sorena)』
    20/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『チャラい(Charai)』
    08/05/2022
  • NẾU SỬ DỤNG THÀNH THẠO “ONOMATOPE”, CHẮC CHẮN BẠN LÀ MỘT MASTER TIẾNG NHẬT!
    19/04/2022
  • Học Tiếng Nhật Qua Phim Nhật
    01/03/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『KY』
    12/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『とりま(Torima)』
    16/06/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『チキン/チキってる(Chikin/Chikitteru)』
    07/05/2022
  • Bạn đã biết các từ vựng này chưa? :) Giới thiệu các từ vựng tiếng Nhật có thể sử dụng ngay trong các cuộc hội thoại hàng ngày. 『セクハラ』
    21/06/2022
Đồ đá banh rẻ nhất Nhật Bản?
https://www.youtube.com/watch?v=RB1-KlTtWvA
Ăn thử bánh mì nướng Yukimi Daifuku
https://www.youtube.com/watch?v=UdX-qP4QeQY
Học tiếng nhật giao tiếp thường ngày
Yorozuya Nhật Bản
  • Thông tin liên lạc 
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Tuyên bố từ chối trách nhiệm

© Yorozuya Nhật Bản.

Mục lục